Entry 反 |
反 phản |
|
#A1: 反 phản |
◎ Hành động ngược lại. Chống lại.
|
遣𫀅坦 趙麻𤽗陳稀連𫜵反 Khiến xem [trông coi] đất Triệu mà ngươi Trần Hy liền làm phản. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 12a |
〇 權綱𣈜没𢬭𨖨 范猷㐌反吏𡀪衛京 Quyền cương ngày một đổi dời. Phạm Du đã phản lại vời về kinh. Đại Nam, 30b |
〇 苔伵反柴𡥵麻訴吒 Đầy tớ phản thầy, con mà tố cha. Thiên Nam, 107b |
#C1: 反 phản |
◎ Bộ ván ghép làm chỗ nằm.
|
況之唯𫴋𫢫 尼 㐌高床反吏𠫅照𧜖 Huống chi dõi xuống đời nay. Đã cao giường phản, lại dày chiếu chăn. Thập giới, 4b |