Entry 及 |
及 cạp |
|
#C2: 及 cập |
◎ Bó, nẹp đồ vật.
|
蒲團及谷六凌 𦟐忙長曷 歹㖫袈裟 Bồ đoàn cạp góc lục lăng. Mỡ màng tràng hạt, ngát lừng cà sa. Sơ kính, 11a |
及 cắp |
|
#C2: 及 cập |
◎ Kèm, kẹp giữ bên mình bằng tay.
|
擡擔挭 及辱因 “Đài đảm”: gánh cắp nhọc nhằn. Ngọc âm, 8b |
及 cặp |
|
#C2: 及cập |
◎ Trông nom dạy bảo trẻ con.
|
茹𲈾底淋炭 𡥵踈𢘽𥙩埃廛及 功役停補髀𡞕𥘷终𡗋仉𠴓𡀂 Nhà cửa để lầm than, con thơ dại lấy ai rèn cặp. Công việc đành bỏ bễ, vợ trẻ trung lắm kẻ đe loi. Yên Đổ, 15b |
及 cập |
|
#A1: 及 cập |
◎ Đến tận nơi.
|
感恩堯舜禹湯 德及禽獸𦊚 方牒弄 Cảm ơn Nghiêu, Thuấn, Võ, Thương. Đức cập cầm thú bốn phương đẹp lòng. Ngọc âm, 37b |
及 cụp |
|
#C2: 及 cập |
◎ Hạ xuống, co khép lại.
|
鶉鳥骨骨及堆 体 㝵納納隐碎謹命 “Thuần điểu”: cút (cun) cút cụp đuôi. Thấy người nép nép ẩn chui kín mình. Ngọc âm, 54b |
及 gặp |
|
#C2: 及 cập |
◎ Nhìn thấy, giáp mặt nhau, hội ngộ.
|
婆阿蛮 旦棱及柴蒸於核哿 Bà A Man đến rừng, gặp thầy chưng ở dưới cây cả. Cổ Châu, 7a |
〇 𠃣㐌体丕𠃣㐌及丕 𢚸些卞安𫴋 Ít đã thấy vậy, ít đã gặp vậy. Lòng ta bèn yên xuống. Thi kinh, I, 16a |
〄 Tiếp cận được điều may, dịp tốt.
|
庄咍福𱜢 特及经尼 Chẳng hay phúc nào, được gặp kinh này. Phật thuyết, 43b |
〇 福及 情期知識 Phúc gặp tình cờ tri thức. Cư trần, 23b |
〇 天台𦷫束 縁及 Thiên Thai hái thuốc duyên gặp. Ức Trai, 20b |
〇 會𬙽㐌及 𡗄𠄼福 Hội lành đã gặp gồm năm phúc. Hồng Đức, 1b |
〇 𤗽𠶣 𠽊𨔍𱻌 吏皮及曠椿堂吏圭 Dịp đâu may mắn lạ dường. Lại vừa gặp khoảng xuân đường lại quê. Truyện Kiều, 27b |
〄 Lâm vào tình cảnh không may.
|
及節曩浽巴南庄湄 Gặp tiết nắng nôi, ba năm chẳng mưa. Cổ Châu, 6b |
〇 及閉除處乂安類劫𧽈 Gặp bấy giờ (chừ) xứ Nghệ An loài trộm cướp dấy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a |
〇 沛𫯳拥𢩽細低及𮥷 Phải chồng ruồng rẫy, tới đây gặp nàn. Trinh thử, 17a |
及 gập |
|
#C2: 及 cập |
◎ Gượng gập: vẻ miễn cưỡng, buộc lòng làm theo.
|
所㝵意料拯特塊 強及𦖑隊 Thửa người ấy liệu chẳng được khỏi, gượng gập nghe đòi. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 38b |
及 kịp |
|
#A2: 及 cập |
◎ Đúng lúc, không bị lỡ.
|
咹𮥷牢咍及 Ăn năn sao hay [đặng] kịp. Phật thuyết, 43a |
〇 事㐌羕意 哏肫𱜢及 Sự đã dường ấy, cắn rốn nào kịp. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27a |
〇 没𠳒 呐渚及踈 丿兜陣𱢻捲旗典𣦍 Một lời nói chửa kịp thưa. Phút đâu trận gió cuốn cờ đến ngay. Truyện Kiều, 3a |
〇 待英沒𪨃 姑娘 底英𠫾及 𨖅轉渡 Đợi anh một chút cô nàng. Để anh đi kịp cùng sang chuyến đò. Thạch Sanh, 10a |
〄 Sát tới, chạm tới.
|
𢀭庄及庫群朋 Giàu chăng kịp, khó còn bằng. Ức Trai, 27b |
〇 悲𣇞吒歳作尼 蒙昆﨤會𧏵𩄲及𠊛 Bây giờ cha tuổi tác này. Mong con gặp hội rồng mây kịp người. Phan Trần, 3a |
及 ngập |
|
#C2: 及 cập |
◎ Ngập ngừng: băn khoăn, dè dặt.
|
及凝堆湥咀嘆𠬠𠳒 Ngập ngừng đôi giọt thở than một lời. Sơ kính, 25a |
〇 及凝娘買𤋵𠳒𡢐 Ngập ngừng nàng mới giãi lời trước sau. Truyện Kiều B, 14b |