Entry 厭 |
厭 ỉm |
|
#C2: 厭 yếm |
◎ Ỉm ỉm: Như 掩 ỉm
|
厭厭幔霜待客 清清 𬮌月徐埃 Ỉm ỉm màn sương đợi khách. Thanh thanh cửa nguyệt chờ ai. Sơ kính, 20a |
〇 蕊桃厭厭群封 吹𠊛君子恼濃 㤕𬁷 Nhụy đào ỉm ỉm còn phong. Xui người quân tử não nùng xót yêu. Hoàng Tú, 14b |
厭 ướm |
|
#C2: 厭 yếm |
◎ Như 厌 ướm
|
王質情期些厭𠳨 Vương Chất tình cờ ta ướm hỏi. Ức Trai, 16b |
〇 鄰羅厭𠳨每𠳒 浪牢奇於恪 𠊛閉台 Lân la ướm hỏi mọi lời. Rằng sao cả ở khác người bấy thay. Sô Nghiêu, 2a |
〇 隔墙𨖲㗂賖迻厭𢚸 Cách tường lên tiếng xa đưa ướm lòng. Truyện Kiều, 7a |
〇 吏排𠳒恪厭情 底䀡𢚸 媽[節]貞箕𱺵 Lại bày lời khác ướm tình. Để xem lòng mạ (má) tiết trinh kia là. Trinh thử, 9a |
厭 yếm |
|
#C1: 厭 yếm |
◎ Như 𦀫 yếm
|
君子固傷辰扑厭 吀停𪭟外 魯墫碎 Quân tử có thương thì bóc yếm. Xin đừng ngó ngoáy lỗ trôn tôi. Xuân Hương B, 6b |
〇 𠀧姑隊𥺊𨖲厨 没姑厭𧺀補符 朱師 Ba cô đội gạo lên chùa. Một cô yếm thắm bỏ bùa cho sư. Giải trào, 24b |
◎ Âu yếm: cử chỉ tỏ ý thương yêu.
|
㳥情𱻌㐌 漂漂 𫀅𥪞歐厭固朝𣳮淶 Sóng tình dường đã xiêu xiêu. Xem trong âu yếm có chiều lả lơi. Truyện Kiều, 11a |
〄 Ấp yếm: quý mến, cảm động.
|
隊德𣷭湖𢚸挹厭 匪縁絲𥿗義霜超 Đội đức bể hồ lòng ấp yếm. Phỉ duyên tơ chỉ nghĩa sương siu. Lâm tuyền, 31b |