Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
厚 hậu
#A1: 厚 hậu
◎ Dày dặn, tử tế. Sâu nặng tình nghĩa.

感𢚸𱙢哿厚唭命擬𠓹苦

Cảm lòng nuôi cả hậu, cười mệnh nghỉ [mình, bản thân] trọn khó.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21b

道深德厚𥙩之報恩

Đạo thâm đức hậu lấy gì báo ơn.

Thiền tông, 6b

午禍𢚸𡗶固厚共庒

Ngõ họa lòng trời có hậu cùng chăng.

Thiên Nam, 63b

𩜃停厚𡗋𡥵喂

Cỗ đừng hậu lắm con ơi.

Yên Đổ, 12b