Entry 即 |
即 tức |
|
#A1: 卽 → 即 tức |
◎ Ngay bấy giờ (tức thì, tức tốc).
|
昏真断 俸祝 昆末連[創]即時 Hôn chân đoạn, bỗng chốc con mắt liền sáng tức thì. Bà Thánh, 5a |
〇 春香即速移蹎 情頭白貝夫人 闭𣉹 Xuân Hương tức tốc dời chân. Tình đầu bạch với phu nhân bấy chừ (giờ). Nhị mai, 44b |
〇 倍𢜠催庒𪿒之 南産𠏲 即時𲉇𣦍 Vội mừng thôi chẳng ngại chi. Mặt Nam sẵn thợ, tức thì mở ngay. Hoa tiên, 10a |