Entry 卦 |
卦 quải |
|
#C2: 卦 quái |
◎ Quấy rối, càn dở.
|
𫢋衛西竺油麻 底朱仍 種妖魔卦厨 Phật về Tây Trúc dẫu mà. Để cho những giống yêu ma quải chùa. Sơ kính, 31b |
卦 quái |
|
#C1: 卦 quái |
◎ Sự lạ, khác thường.
|
娘咍呐卦呐奇 初 阴盛陽微常情 Nàng hay nói quái nói kỳ. Xưa nay âm thịnh dương vi thường tình. Trinh thử, 12a |
卦 quẻ |
|
#A2: 卦 quái |
◎ Thẻ bài trong khoa xem bói.
|
眉𫎑𧒌眉𫎑 蓍 恬卦意拯固𠅜醜 Mày bói rùa, mày bói thi. Điềm quẻ ấy chẳng có lời xấu. Thi kinh, II, 43b |
〇 㐌曾䀡卦𧴤𧒌 羣筭𧴤鶴 䀡朱買停 Đã từng xem quẻ bói rùa. Còn toan bói hạc xem cho mới đành. Trinh thử, 6b |
〇 温潤周易𠇍𢆥 𨒒𦊚卦 𤾓餘爻 Ôn nhuần Chu Dịch mấy năm. Sáu mươi bốn quẻ, ba trăm dư hào. Vân Tiên C, 19a |