Entry 南 |
南 nam |
|
#A1: 南 nam |
◎ Phương hướng, miền vùng ngược lại với Bắc.
|
篤弄南北多隊昆東西 Dốc lòng Nam Bắc đi đòi [theo] con Đông Tây. Phật thuyết, 36b |
〇 共吒羅立言扽茹移𢀨買南丕 Cùng cha là Lập Ngôn dọn nhà dời sang mé Nam vậy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17b |
〇 𱒢刁性渃𢚸𩄲 之群𪀄越杜𣈙梗南 Ví đeo tính nước lòng mây. Chi còn chim Việt đỗ rày cành Nam. Trinh thử, 8b |
〄 Trỏ nước Việt ta.
|
乱秦﨤𣅶魚狐 𡗶南𥢆𨷑輿圖 没方 Loạn Tần gặp lúc ngư hồ. Trời Nam riêng mở dư đồ một phương. Đại Nam, 7b |
〇 咃浪拯别朱甘 别𫥨仉北𠊛南 𧁷𢚸 Thà rằng chẳng biết cho cam. Biết ra kẻ Bắc [trỏ nước Tàu phía Bắc] người Nam khó lòng. Lý hạng, 31b |
南 năm |
|
#C2: 南 nam |
◎ Số nguyên giữa bốn và sáu, trỏ số lượng và số hạng.
|
頭𫜵𠬛胞 咍更思𪜀巴胞 咍頭檜𪜀南胞 Đầu làm một bào, hai cánh tay là ba bào, hai đầu gối là năm bào. Phật thuyết, 9b |
〇 娄迡魯占倘南 Lâu chầy lúa chiêm tháng Năm. Ngọc âm, 31b |
◎ Thời gian gồm bốn mùa (xuân, hạ, thu, đông), 12 tháng.
|
工課巴南㕵仍𫶷媄 Trong thuở ba năm uống những sữa mẹ. Phật thuyết, 18a |
〇 𫏻尼巴南𡗶乙哿𤓢 Sau này ba năm trời ắt cả nắng. Cổ Châu, 3b |
◎ Năm nắm: đăm đăm.
|
𪻟譖朗 南南帝 𢪀中𢚸感事邏 Vua thầm lặng năm nắm đấy, nghĩ trong lòng cảm sự lạ. Cổ Châu, 8a |
南 nằm |
|
#C2: 南 nam |
◎ Thả thân mình xuống một vật phẳng.
|
南於工 Nằm ở trong tróng [cũi xe, nôi]. Phật thuyết, 33b |
〇 芒種 皮節倘𠄼 逼律庄南号𱺵都魯 “Mang chủng” vừa tiết tháng Năm. Bức sốt chẳng nằm hiệu [gọi] là tua rua. Ngọc âm, 1b |
南 nom |
|
#C2: 南 nam |
◎ Nấp nom: thoắt trồi lên thoắt thụt xuống.
|
囮率𱺵丐𪀄梭 𫃚奴麻外𧿆卒納南 “Ngoa suất” là cái chim thoi. Buộc nó mé ngoài, nhảy nhót nấp nom. Ngọc âm, 37b |
南 nồm |
|
#A2: 南 nam |
◎ Gió thổi từ phương Nam ra, mang theo hơi nước.
|
吀𡗶朱奇𩙌南 朱𥼱碎沚朱𫩖碎𫫜 Xin trời cho cả gió nồm. Cho kẹo tôi chảy, cho mồm tôi xơi. Lý hạng, 18b |
〇 頭𫷜霜𪉥 𢆥𩙌南 Đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm. Nam lục, 4a |
南 nơm |
|
#C2: 南 nam |
◎ Đồ đan bằng tre, trống hai đầu, dùng để chụp xuống nước mà bắt cá.
|
[篖]筌邑亇号浪丐南 “Đường thuyên”: úp cá hiệu rằng cái nơm. Ngọc âm, 36b |