Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
千 thiên
#A1: 千 thiên
◎ Ngàn, nghìn. Thiên vàn: đến ngàn lần vạn lần.

之調[柳]悴花𪬡 𠬠𠄩吀𢚁千萬庒涓

Chi điều liễu tủi hoa hờn. Một hai xin cậy, thiên vàn chẳng quên .

Hoa tiên, 13b

千萬𠤆𥙩斈儔 𨱽𦝄巽𡲫咹𩛂吏𦣰

Thiên vàn chớ lấy học trò. Dài lưng tốn vải, ăn no lại nằm.

Lý hạng, 41b

千 xiên
#C2: 千 thiên
◎ Dùng que cứng nhọn đầu mà đâm ngang hoặc xâu chuỗi.

或千或侈刀伤林葉

Hoặc xiên hoặc xỉa, đau thương trăm dịp (nhịp) [bề, chiều].

Phật thuyết, 29b

◎ Xiên xẹo: quanh co, khúc khuỷu.

𨅸照𥉫𬙛景乞休 塘𠫾千召舘招蹽

Đứng chéo trông ra cảnh hắt heo (hiu). Đường đi xiên xẹo (thiên thẹo) quán cheo leo.

Xuân Hương B, 10a