Entry 匝 |
匝 táp |
|
#C1: 匝 táp |
◎ Hết lượt, hết thảy.
|
蛇礼䋥栗恰匝𫃚工身 Thà lấy lưới sắt khắp táp (sáp) buộc trong thân. Phật thuyết, 31b |
◎ Gió giật mạnh.
|
閉迡𱢻匝湄沙 𱥯𦝄共鈌𱥯花共殘 Bấy chầy gió táp mưa sa. Mấy trăng cũng khuyết, mấy hoa cũng tàn. Truyện Kiều, 65b |
匝 tấp |
|
#C2: 匝 táp |
◎ Tấp nập: tới lui dồn dập, không ngớt.
|
敢𠶆 翁𢀲無𥪝 𨢇𣳔匝納茶崇𠴌齋 Dám mời ông lớn vô trong. Rượu ròng tấp nập, trà tròng rảnh rai. Sơ kính, 22a |
〇 戈藤縣縣 尼小邑 府梧州匝納如𣻆 Qua Đằng Huyện, huyện nơi tiểu ấp. Phủ Ngô Châu tấp nập như tuôn. Sứ trình, 4a |