Entry 北 |
北 bắc |
|
#A1: 北 bắc |
◎ Một trong bốn phương chính của không gian (đối lập với nam).
|
篤弄南北多隊昆東西 Dốc lòng nam bắc đi đòi [theo] con đông tây. Phật thuyết, 36b |
〇 歆群隘北𣋽𧗱 城南 Hôm còn ải bắc, sớm về thành nam. Thiên Nam, 126b |
〇 𱽐𥏌 隘北撩弓𡽫兑 Buông tên ải bắc, treo cung non đoài. Chinh phụ, 28b |
#C1: 北 bắc |
◎ Kê lên, dàn dựng lên.
|
㦖𨖅辰北梂橋 㦖𡥵 𫨩𡦂辰𢞅𥙩柴 Muốn sang thì bắc cầu kiều. Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy. Hợp thái, 12a |
北 bắc |
|
#F2: thủ 扌⿰北 → 匕bắc |
◎ Kê lên, dàn dựng lên.
|
𣜿橋儒𡮈 𡳳𡌿北昂 Nhịp (dịp) cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang. Truyện Kiều, 2a |
〇 梮北𨷯 𣘃北梂 Cọc cài cửa. Cây bắc cầu. Tự Đức, VIII, 6b |
〇 北𨖲𠳨翁𡗶仍錢朱𡛔固𠸌特空 Bắc thang lên hỏi ông Trời: Những tiền cho gái có đòi được không. Nam lục, 10b |
北 bắt |
|
#C2: 北 bắc |
◎ Như 八 bắt
|
𠊛𱜢𱿐北𠓨底低 Người nào cọp bắt đem vào để đây. Vân Tiên, 28b |
〇 役𫢫北几𩯀鬚 𱜢埃北 𠁂秃頭𫜵之 Việc đời bắt kẻ tóc râu. Nào ai bắt đứa trọc đầu làm chi. Dương Từ, tr. 23 |
北 bấc |
|
#A2: 北 bắc |
◎ Gió lạnh mùa đông, thổi từ phương Bắc tới.
|
所𣈜𫏻𫗄北哿𫜵 覩篤蒸核意 Thửa ngày sau gió Bấc cả làm, đổ trốc chưng cây ấy. Cổ Châu, 7b |
北 bậc |
|
#C2: 北 bắc |
◎ Thứ hạng.
|
犯吝次𠄩女時扒罰倍 吝次𠀧 辰黜𱚃北卒歇 Phạm lần thứ hai nữa thì bắt phạt bội. Lần thứ ba thì truất xuống bậc chót hết. Bác Trạch, 2a |
北 bước |
|
#C2: 北 bắc |
◎ Đôi chân di chuyển khi đi bộ.
|
脚板燒隊北 北盘真 “Cước bản”: theo đòi bước bước bàn chân. Ngọc âm, 13a |