Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
北 bắc
#A1: 北 bắc
◎ Một trong bốn phương chính của không gian (đối lập với nam).

篤弄南北多隊昆東西

Dốc lòng nam bắc đi đòi [theo] con đông tây.

Phật thuyết, 36b

歆群隘北𣋽𧗱 城南

Hôm còn ải bắc, sớm về thành nam.

Thiên Nam, 126b

𱽐𥏌 隘北撩弓𡽫兑

Buông tên ải bắc, treo cung non đoài.

Chinh phụ, 28b

#C1: 北 bắc
◎ Kê lên, dàn dựng lên.

㦖𨖅辰北梂橋 㦖𡥵 𫨩𡦂辰𢞅𥙩柴

Muốn sang thì bắc cầu kiều. Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.

Hợp thái, 12a

北 bắc
#F2: thủ 扌⿰北 → 匕bắc
◎ Kê lên, dàn dựng lên.

𣜿橋儒𡮈 𡳳𡌿北昂

Nhịp (dịp) cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.

Truyện Kiều, 2a

梮北𨷯 𣘃北梂

Cọc cài cửa. Cây bắc cầu.

Tự Đức, VIII, 6b

北󱥭𨖲𠳨翁𡗶仍錢朱𡛔固𠸌特空

Bắc thang lên hỏi ông Trời: Những tiền cho gái có đòi được không.

Nam lục, 10b

北 bắt
#C2: 北 bắc
◎ Như 八 bắt

𠊛𱜢𱿐北󰁂𠓨底低

Người nào cọp bắt đem vào để đây.

Vân Tiên, 28b

役𫢫北几𩯀鬚 𱜢埃北 𠁂秃頭𫜵之

Việc đời bắt kẻ tóc râu. Nào ai bắt đứa trọc đầu làm chi.

Dương Từ, tr. 23

北 bấc
#A2: 北 bắc
◎ Gió lạnh mùa đông, thổi từ phương Bắc tới.

所𣈜𫏻𫗄北哿𫜵 覩篤蒸核意

Thửa ngày sau gió Bấc cả làm, đổ trốc chưng cây ấy.

Cổ Châu, 7b

北 bậc
#C2: 北 bắc
◎ Thứ hạng.

犯吝次𠄩女時扒罰倍 吝次𠀧 辰黜𱚃北卒歇

Phạm lần thứ hai nữa thì bắt phạt bội. Lần thứ ba thì truất xuống bậc chót hết.

Bác Trạch, 2a

北 bước
#C2: 北 bắc
◎ Đôi chân di chuyển khi đi bộ.

脚板燒隊北 北盘真

“Cước bản”: theo đòi bước bước bàn chân.

Ngọc âm, 13a