Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
匐 bặc
#C1: 匐 bặc
◎ Bậu bặc: bám víu, dựa nhờ.

仍几殷勤欺 富貴 和埃暴匐課艱難

Những kẻ ân cần khi phú quý. Họa ai bậu bặc thuở gian nan.

Ức Trai, 47a

匐 bực
#C2: 匐 bặc
◎ Bức bối, mệt mỏi.

鳩忙苦看匐辱忍折

Cưu mang khó khăn bực nhọc (dọc) nhẫn [cho đến] chết.

Phật thuyết, 18a