Entry 匏 |
匏 bầu |
|
#A2: 匏 bào |
◎ Loài cây thân leo, có quả tròn hoặc dài, có khi thắt eo, dùng làm thức ăn.
|
𣡚匏固墱群蘿䐗可用 Trái bầu có đắng, còn lá chửa khả dùng. Thi kinh, II, 11b |
〇 匏喂傷 𥙩𦷬供 唒𠺘恪𥠭仍終𱥺𱤚 Bầu ơi thương lấy bí cùng. Dẫu rằng khác giống, nhưng chung một giàn. Lý hạng, 4b |
#C2: 匏 bào |
◎ Bầu bạn: bạn bè.
|
柴伵户行匏伴 出本 朱奔半西東 Trong thầy tớ họ hàng bầu bạn. Xuất vốn cho buôn bán Tây Đông. Âm chất, 20a |