Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
勿 vắt
#C2: 勿 vật
◎ Tiếng hô ra lệnh cho trâu cày ngoặt sang trái (ngược với diệt: ngoặt sang phải).

搣勿𢬣擒權將帥 乘廬秃翥禄公卿

Diệt vắt tay cầm quyền tướng soái. Thừa lưa thóc chứa lộc công khanh.

Hồng Đức, 35b

◎ Vắt nóc: nhảy tót lên.

礼衝香火家堂 秀𱙘勿𧂭蓮床𡎦𣦍

Lễ xong hương hoả gia đường. Tú Bà vắt nóc lên giường ngồi ngay.

Truyện Kiều, 20b

◎ Vắng vắt: thưa thớt.

鬪㝵𠫾羅𥒥𤷱 唐花咏勿竹論

Dấu người đi, la-đá mòn. Đường hoa vắng vắt trúc luồn.

Ức Trai, 10a

昆𦫼𡮉𡮉隔紅塵 詠勿𦊛務仍伴親

Con lều mọn mọn cách hồng trần. Vắng vắt tư mùa những bạn thân.

Ức Trai, 29a

◎ Vắt vẻo: quanh co uốn éo.

退權吼𠾶𱺵例 𠰘侯勿表𠫾𧗱 苦信

Thói quyền khỏng khảnh là lề. Miệng hầu vắt vẻo đi về khó tin.

Hoa tiên, 13a

勿 vặt
#C2: 勿 vật
◎ Lẻ tẻ, nhỏ nhặt.

雙羣疑所几奸𪸄勿䐗通 𠰷𡗋

Song còn ngờ thửa kẻ gian trộm vặt chửa thông lo lắm.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 35b

勿 vẩn
#C2: 刎 → 勿 vẫn
◎ Xoáy vòng, quẩn lại.

洄流渃勿宛妄 差光

“Hồi lưu”: nước vẩn uốn vòng xoáy quanh.

Ngọc âm, 4b

勿 vất
#C2: 勿 vật
◎ Váng vất: quấy quá, qua loa.

固夢自然吏 固核 事𫜵詠勿乙群迡

Có mống (mộng) [mầm] tự nhiên lại có cây. Sự làm váng vất ắt còn chầy.

Ức Trai, 11b

勿 vật
#C1: 勿 vật
◎ Ôm chặt và quật ngã, đánh đổ xuống.

閣尾 㗂蒲牢秃𪬪勿停停

Gác vẽ [lầu có vẽ trang trí] tiếng bồ lao [trỏ chuông] thốc [dội tới], gió vật đoành đoành [đùng đùng].

Hoa Yên, 31b

碎𠂪浽陣𠬠欺 勿払𠖈妬𢯏𠫾𠬠𨃝

Tôi bèn nổi giận một khi. Vật chàng xuống đó bẻ đi một giò.

Vân Tiên, 30a

〄 Ngã sụp xuống, giãy giụa vẻ đau xót.

為緣朱沛勿奈 固伤時察麻唭 時寃

Vì duyên cho phải vật nài. Có thương thì xét, mà cười thì oan.

Phan Trần, 11a

招命勿把哭嘆 𡥵𠊛世𧘇托寃 世尼

Gieo mình vật vã khóc than. Con người thế ấy, thác oan thế này.

Truyện Kiều, 35b

勿𠵴蹸𱏯灵床 曲寃計𠲥餒傷 吟𢢯

Vật mình lăn trước linh sàng. Khúc oan kể lể, nỗi thương ngậm ngùi.

Nhị mai, 59a

◎ Vật vờ: loanh quanh, nghiêng ngả.

密雨 [迷]撫庄湄 野雲𬲇退勿為隊方

“Mật vũ” mây phủ chẳng mưa. “Dã vân” gió thổi vật vờ đòi phương.

Ngọc âm, 1a

徐浪 心腹相期 沛𠊛𦝄𩙌勿噅𫨩牢

Từ rằng: Tâm phúc tương cờ. Phải người trăng gió vật vờ hay sao.

Truyện Kiều B, 55b

◎ Chật vật: eo hẹp, gò bó, khó xoay xở.

搣勿𢬣擒權将帥 乘廬秃 翥禄公卿

Chật vật tay cầm quyền tướng soái. Thừa lưa thóc chứa lộc công khanh.

Hồng Đức, 35b