Entry 勾 |
勾 câu |
|
#C1: 勾 câu | A1: 句 → 勾 câu |
◎ Có hình uốn cong (trong tên gọi một số vật dụng: câu liêm, câu lan).
|
勾簾核同博核釰輪刀朋湄 朋迷 Câu liêm, cây đòng vác, cây gươm, luân đao, bằng mưa bằng mây. Phật thuyết, 29b |
〇 𩅜覩𩂟碧播变蒸版勾欄 Ráng đỏ mù biếc bá bén chưng ván câu lan. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 52a |
〇 妙常𡎢𢭸边萌勾蘭 Diệu Thường ngồi tựa bên mành câu lan. Phan Trần, 8a |
〄 Dùng cần buộc dây có móc để bắt cá.
|
采石[盤] 𥒥仍㤨嵬勾 “Thái thạch”: bàn đá những hòng ngồi câu. Ngọc âm, 3b |
〇 一冲一𠮾𱺵渃汫洄 一脿一裴𱺵亇 鮋勾 Nhất trong nhất ngọt là nước giếng Hồi. Nhất béo nhất bùi là cá rô câu. Hợp thái, 23b |
◎ Đơn vị nhỏ nhất của lời nói hoặc của văn bản.
|
片𱏺𣈜春𡎢枕勾 Phiến sách ngày xuân ngồi chấm câu. Ức Trai, 4b |
〇 拍䏧核咏𦊚勾 𠀧韻 Vạch da cây, vịnh bốn câu ba vần. Truyện Kiều, 3a |
〇 𱥺勾忍𠃩勾冷 渚𪟽 疾妬忌𠇮忌功 Một câu nhịn, chín câu lành. Chớ ngờ tật đố, cậy mình cậy công. Trinh thử, 18a |
〇 劍没𬂻𦺓𠽔買具 吀堆勾対 底蜍𪪳 Kiếm một cơi trầu thưa với cụ. Xin đôi câu đối để thờ ông. Yên Đổ, 13a |