Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
勺 duộc
#B: 勺 thược
◎ Cái gáo múc nước.

𱥺船𱥺俚拯衝 没埕 堆勺群竜𢬣𠓨

Một thuyền một lái chẳng xong. Một chĩnh đôi duộc còn nong tay vào.

Giải trào, 17a

勺 gáo
#B: 勺 thược
◎ Đồ dùng múc nước, có cán cầm.

𱥺船𱥺 俚拯衝 没埕堆勺群竜𢬣𠓨

Một thuyền một lái chẳng xong. Một chĩnh đôi gáo còn nong tay vào.

Giải trào, 17a

勺 thượt
#C2: 勺 thược
◎ Dài thượt: dài lượt thượt, không gọn.

𩅘𨱽勺 頭儈𢤝

Tóc dài thượt. Đầu cúi gằm.

Tự Đức, III, 12b