Entry 勘 |
勘 khám |
|
#A1: 勘 khám |
◎ Kiểm tra, rà soát (theo lệnh).
|
𤤰閻王固 旨遣些隊勘 Vua Diêm Vương có chỉ khiến ta đòi [theo] khám. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 6b |
〇 欽差領命𠭤𦋦 典尼狀於𠓨茹 勘𫀅 Khâm sai lĩnh mệnh trở ra. Đến nơi trạng ở vào nhà khám xem. Hoàng Tú, 15a |
#C1: 勘 khám |
◎ Khung gỗ được chạm trổ trang trí, trong có tượng và bài vị, đặt nơi tôn nghiêm để thờ cúng.
|
龍亭座 勘魯𧏵 “Long đình”: toà khám trổ rồng. Ngọc âm, 47a |