Entry 動 |
動 động |
|
#A1: 動 động |
◎ Trạng thái không yên tĩnh.
|
脱祝哿喡連 動体蔑橛[焒創]於𨕭耨茹 Thoắt chốc, cả và liền động, thấy một cột lửa sáng ở trên nóc nhà. Ông Thánh, 3b |
〇 㗂呐喑喑如 𩆐動 Tiếng nói ầm ầm như sấm động. Yên Đổ, 4b |
〇 捽𦀊辰𢜝 動棱 Rút dây thì sợ động rừng. Lý hạng, 23a |
〄 Xê dịch, lay chuyển.
|
檜𣑶駢移拯動 Cội rễ bền, dời chẳng động. Ức Trai, 70a |
〇 𤽗侃礼力士撟礼帝轉移庄動 Ngươi Khản lấy lực sĩ kéo lấy đấy, chuyển dời chẳng động. Cổ Châu, 13b |
〄 Đụng chạm đến. Khêu gợi ra.
|
㗂蓮仕動聀槐 䏾𦝄㐌熾花梨吏𧵆 Tiếng sen sẽ động giấc hòe. Bóng trăng đã xế, hoa lê lại gần. Truyện Kiều, 10a |
〇 𧡊𦝄埃庒動情月花 Thấy trăng ai chẳng động tình nguyệt hoa. Thạch Sanh, 2a |
〄 Hành vi, cử chỉ.
|
昆𡛔意吏咍動乙 𥙩禮呐乙撰𠅜 Con gái ấy lại hay động ắt lấy lễ, nói ắt chọn lời. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 4a |
動 rụng |
|
#C2: 動 động |
◎ Như 用 rụng
|
棱饒核葉花迡動 塘𠃣𠊚𠫾 𦹵急侵 Rừng nhiều cây rợp hoa chầy rụng. Đường ít người đi cỏ kíp xâm. Ức Trai, 5b |
〇 庵葉𪀄呌花侈動 窻隂香羡𤌋 初殘 Am rợp chim kêu hoa xảy rụng. Song âm [im mát] hương tạn [cháy trọn] khói sơ [vừa mới] tàn. Ức Trai, 9a |