Entry 勒 |
勒 lạch |
|
#C2: 勒 lặc |
◎ Lạch cạch: tiếng động phát ra do khua gõ vào gạch, gỗ.
|
𠃣蔑之蒸𨎠㯲花𦖑勒亟固㗂𢫈𬮌 Ít một giây chưng trước khóm hoa nghe lạch cạch có tiếng gõ cửa. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 55b |
勒 lắc |
|
#C2: 勒 lặc |
◎ Lay động qua lại hai bên. Lắc đầu: tỏ ý không ưng thuận, không hứng thú.
|
或於工拮頭勒丐 Hoặc ở trong tróng [xe nôi] cất đầu lắc cái [sọ]. Phật thuyết, 35b |
〇 𦋦冲 陣埃庒勒頭 Ra vào trong trận ai chăng lắc đầu. Thiên Nam, 102b |
〇 油埃噋誨利名 勒頭𠰳説稱命貧僧 Dầu ai đon hỏi lợi danh. Lắc đầu biếng thốt xưng mình bần tăng. Thập giới, 5b |
〇 石崇則𥚇勒頭 人生窒墨和朝和郎 Thạch Sùng tắc lưỡi lắc đầu. Nhân sinh rất mực hoà giàu hoà sang. Trinh thử, 6b |
◎ Lắc rắc: tiếng cây cối xô đẩy va chạm.
|
𩙌沕𦠳𡽫嗃勒側 㳥洊𩈘 渃𢯞竜蓬 Gió vẩn sườn non kêu lắc rắc. Sóng dồn (tuồn) mặt nước vỗ long bong. Xuân Hương, 11a |
勒 rắc |
|
#C2: 勒 lặc |
◎ Rải, gieo.
|
泊𡗶勒𠁑滝𨕭岸 Bạc [trỏ tuyết] đâu trời rắc dưới sông trên ngàn. Sứ trình, 15a |
勒 rặc |
|
#C2: 勒 lặc |
◎ Ròng, tinh chất.
|
仰𨖲壁粉詩 𣳔鐄𡦂𡦂 勒珠行行 Ngẩng lên vách phấn thơ đâu. Ròng vàng chữ chữ, rặc châu hàng hàng. Hoa tiên, 7b |
勒 rặt |
|
#C2: 勒 lặc |
◎ Như rặt
|
仰𨖲壁粉詩 𣳔鐄𡦂𡦂勒珠 行行 Ngẩng lên vách phấn thơ đâu. Ròng vàng chữ chữ, rặc châu hàng hàng. Hoa tiên, 7b |
勒 lấc |
|
#C2: 勒lặc |
◎ Vẻ ngổ ngáo, bướng bỉnh.
|
勒咾 Lấc láo. Béhaine, 299 Taberd, 246 |