Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
勉 lẫn
#C2: 勉 miễn [*ml- → l-]
◎ Như 免 lẫn

𢭟𮥷𢶢易共娘忌 別敬 咍要勉順和

Giúp nạn, chống dịch, cùng nương cậy. Biết kính, hay yêu, lẫn thuận hoà.

Sô Nghiêu, 10a

勉 mến
#C2: 勉 miễn
◎ Như 免 mến

勉德瞿經裴兀 扲戒咹㪰

Mến đức cù kiêng bùi ngọt, cầm giới ăn chay.

Cư trần, 26b

恩曳腰勉 信敬朝直

Ơn dái yêu mến, tín kính chầu chực.

Cổ Châu, 12a

勉 miễn
#C2: 勉 miễn
◎ Như 免 miễn

勉羅潇洒戈𣈜𣎃 禄特包饒 咹閉饒

Miễn là tiêu sái qua ngày tháng. Lộc được bao nhiêu ăn bấy nhiêu.

Ức Trai, 11b

清閒勉特羅仙 𣎃𣈜潇洒煩煩 之埃

Thanh nhàn miễn được là tiên. Tháng ngày tiêu sái, phiền phiền chi ai.

Sô Nghiêu, 3b

扵𥪝世事運清 係𱺵勉特 益𠇮[時]催

Ở trong thế sự vần thanh. Hễ là miễn được ích mình thời thôi.

Trinh thử, 5a