Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
証理知機勁葛 沛訥 僧坤窖
Chứng lý tri cơ, cứng cát phải nột [thưa nói] tăng khôn khéo.
Cư trần, 25b
〇 核勁核𱙩𫗃咍
Cây cứng cây mềm gió hay.
Ức Trai, 12a
〇 𬰊拯侵咍節勁 𦝄仍訴別 𢚸空
Giá những xâm, hay tiết cứng. Trăng những tỏ, biết lòng không.
Hồng Đức, 45b