Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
勁 cứng
#A2: 勁 kính
◎ Như 󱚙 cứng

証理知機勁葛 沛訥 僧坤窖

Chứng lý tri cơ, cứng cát phải nột [thưa nói] tăng khôn khéo.

Cư trần, 25b

核勁核𱙩𫗃咍

Cây cứng cây mềm gió hay.

Ức Trai, 12a

𬰊拯侵咍節勁 𦝄仍訴別 𢚸空

Giá những xâm, hay tiết cứng. Trăng những tỏ, biết lòng không.

Hồng Đức, 45b