Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
手箭劳孛扲𪮏
“Thủ tiễn”: lao vót cầm tay.
Ngọc âm, 47b
於時渚固𲎬劳 唁渚𠹳咧𪡔𠓨易𤽗
Ở thời chớ có lung lao. Nói chớ cợt lớt ra vào dể ngươi.
Huấn ca, 8b