Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
劳 lao
#C1: 勞 → 劳 lao
◎ Như 𨦭 lao

手箭劳孛扲𪮏

“Thủ tiễn”: lao vót cầm tay.

Ngọc âm, 47b

◎ Lung lao: ngang ngược, hỗn láo.

於時渚固𲎬劳 唁渚𠹳咧𪡔𠓨易𤽗

Ở thời chớ có lung lao. Nói chớ cợt lớt ra vào dể ngươi.

Huấn ca, 8b