Entry 劬 |
劬 cù |
|
#A1: 劬 cù |
◎ Công lao khó nhọc.
|
固𦋦之分𦟐紅 坤 𫳘孝填功𫳘劬 Có ra chi phận má hồng. Khôn đem chữ “hiếu” đền công chữ “cù”. Nhị mai, 22a |
#C1: 劬 cù |
◎ Vòng quanh, xoay tròn.
|
燈篭劬𪬪炪店 最𡗶 “Đăng lung”: cù gió [đèn lồng kéo quân] đốt đêm tối trời. Ngọc âm, 50b |
〇 金鍰鍰劬刁腮 “Kim hoàn”: hoàn cù [vòng vàng] đeo tai. Ngọc âm, 35b |
◎ Cù lao: hình cá kình trên quai chuông.
|
劬劳 固号花鯨於連 Cù lao có hiệu “hoa kình” ở trên. Ngọc âm, 50a |
劬 gù |
|
#C2: 劬 cù |
◎ Gật gù: cử động đầu cổ nhiều lần theo chiều trên xuống, tỏ ý vừa lòng.
|
亇溪𦗏偈頭魚咢 𪀄𡶀𦖑經古 訖劬 Cá khe lắng kệ đầu ngơ ngác. Chim núi nghe kinh cổ gật gù. Xuân Hương, 1b |