Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
劬 cù
#A1: 劬 cù
◎ Công lao khó nhọc.

固𦋦之分𦟐紅 坤󰝂 𫳘孝填功𫳘劬

Có ra chi phận má hồng. Khôn đem chữ “hiếu” đền công chữ “cù”.

Nhị mai, 22a

#C1: 劬 cù
◎ Vòng quanh, xoay tròn.

燈篭劬𪬪炪店 最𡗶

“Đăng lung”: cù gió [đèn lồng kéo quân] đốt đêm tối trời.

Ngọc âm, 50b

金鍰鍰劬刁腮

“Kim hoàn”: hoàn cù [vòng vàng] đeo tai.

Ngọc âm, 35b

◎ Cù lao: hình cá kình trên quai chuông.

劬劳 固号花鯨於連

Cù lao có hiệu “hoa kình” ở trên.

Ngọc âm, 50a

劬 gù
#C2: 劬 cù
◎ Gật gù: cử động đầu cổ nhiều lần theo chiều trên xuống, tỏ ý vừa lòng.

亇溪𦗏偈頭魚咢 𪀄𡶀𦖑經古 訖劬

Cá khe lắng kệ đầu ngơ ngác. Chim núi nghe kinh cổ gật gù.

Xuân Hương, 1b