Entry 劫 |
劫 cướp |
|
#A2: 劫 kiếp |
◎ Uy hiếp để đoạt lấy.
|
眉𫶼撑羕柳耶 𦟐劫 歇堵花蓮 Mày trát xanh dường liễu rà [sà thấp]. Má cướp hết đỏ hoa sen. Phật thuyết, 15a |
〇 打捧𬼀𪸄劫 觸犯廊𢊗 Đánh vụng [lén] nhau, trộm cướp, xúc phạm làng mạc. Phật thuyết, 20b |
〇 𣈜𨎠 拯埋沛𠀲箕所劫 頭𡓋皮𠀧𢆥 Ngày trước chẳng may phải đứa gở kia thửa cướp, đầu đuôi vừa ba năm. Truyền kỳ, II, Long Đình, 14b |
劫 kiếp |
|
#A1: 劫 kiếp |
◎ Như 刧 kiếp
|
戈林彦劫庄債𠅜经孛 Qua trăm ngàn kiếp, cùng [trọn] chẳng trái lời kinh Bụt. Phật thuyết, 31b |
〇 花優曇𱥯劫耽𱽐 Hoa ưu đàm mấy kiếp đâm bông. Cư trần, 23b |
〇 沈㴷劫劫𱍿拯固期囉 Chìm đắm [trầm luân] kiếp kiếp lâu chẳng có kỳ ra. Truyền kỳ, IV, Khoái Châu, 24a |