Entry 助 |
助 chợ |
|
#C2: 助 trợ |
◎ Nơi tụ họp đông người để kẻ mua người bán.
|
牢敲助亇廊漁父 𠱆唯琴蟡樓夕陽 Lao xao chợ cá làng ngư phụ. Dắng dõi cầm ve lầu tịch dương. Ức Trai, 57a |
助 chữa |
|
#A2: 助 trợ |
◎ Trị bệnh, khiến khỏi bệnh tật.
|
闷助特李九 重 時尋柴阮明空朱勤 Muốn chữa được Lý cửu trùng. Thời tìm thầy Nguyễn Minh Không cho cần. Thiên Nam, 86b |
〄 Làm cho mờ đi, cho qua khỏi.
|
孕竹孕𥒥坤助態圭 丐弹丐埝拯㐌 事苦 Rặng trúc rặng đá khôn chữa thói quê. Cái đàn cái nậm chẳng đã [khỏi] sự khó. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 22b |
助 trợ |
|
#A1: 助 trợ |
◎ Cứu giúp.
|
敬礼菩蕯割𠌊𪮏麻助[𢃊]吒 Kính lạy Bồ Tát, cắt trái tay mà trợ [cứu] vua cha. Phật thuyết, 5a |
〇 吒天錫咍𪿸特𠦳㝵蒸托 拯咍助特蔑昆蒸苦 Cha Thiên Tích hay rỗi được ngàn người chưng thác, chẳng hay trợ được một con chưng khó. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 49a |
〄 Cứu chữa.
|
小僧本拯咍𬟥 吏拯涓方𬟜助 Tiểu tăng vốn chẳng hay thuốc, lại chẳng quen phương rệt trợ. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 32a |