Entry 割 |
割 cắc |
|
#C2: 割 cát |
◎ Trong địa danh.
|
𧯄割據 Hang Cắc Cớ. Xuân Hương B, 5b |
割 cắt |
|
#A2: 割 cát |
◎ Dùng dao làm đứt, chia tách hoặc xẻ rạch.
|
謁礼刀色割歇肝𬚼 Ắt lấy dao sắc cắt hết gan lòng. Phật thuyết, 25b |
〇 割𦧘分朱油羅𪀄亇 Cắt thịt phân cho, dầu là chim cá. Đắc thú, 30b |
〇 霪𲉻𣘃甘棠渚割渚𢯏 Dầm dà cây cam đường, chớ cắt chớ bẻ. Thi kinh, I, 18a |
〇 𦵠荇姜蕞每味 割時另𠚢外 朱賖 Hẹ hành gừng tỏi mọi mùi. Cắt đâm thì lánh (tránh) ra ngoài cho xa. Táo thần, 4a |
〇 焒饑焠𦛌刀寒割䏧 Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da. Cung oán, 2b |
〇 猫𫅜埃女割腮 Mèo lành ai nỡ cắt tai. Lý hạng, 52a |
◎ Sắp đặt, phân công, giao việc.
|
割𠊛 朔逴柴𧆄湯 Cắt người xem sóc, rước thầy thuốc thang. Truyện Kiều, 21b |
#C2: 割 cát |
◎ Bà-cắt: loài chim ăn thịt, bay cực nhanh.
|
𤏦𪺇𱙘割𦋦威 𤞺扒塢𬷤𤞻𲃪弹羝 Khét lè bà-cắt ra uy. Cáo bắt ổ gà, hùm đuổi đàn dê. Thiên Nam, 45a |
割 gặt |
|
#C2: 割 cát | A2: 割 cát |
◎ Cắt hái lúa ở ruộng.
|
𦓿耙穊 割趣翁圭 Cày bừa cấy gặt thú ông quê. Sô Nghiêu, 6a |
〇 㐌穊辰 割貝英𠬠𬁒 Đã cấy thì gặt với anh một mùa. Lý hạng, 55b |
〇 𦝄渚朱穭鐄鐄 朱英𠫾割朱娘掛粓 Trăng chưa cho lúa vàng vàng. Cho anh đi gặt, cho nàng quảy cơm. Hợp thái, 42b |
割 kết |
|
#C2: 割 cát |
◎ Như 結 kết
|
箕𱏫割錦𬘏紅 韶光吏衛漨 暮商 Kìa đâu kết gấm thêu hồng. Đem thiều quang lại về vùng Mộ Thương. Sơ kính, 38b |