Entry 刻 |
刻 khắc |
|
#A1: 刻 khắc |
◎ Dùng dao và đục khiến bề mặt vật rắn hằn đường nét (chữ, hoa văn…).
|
嵿𡽫刻𥒥底名 朝天𠓨𫏾 宫庭𤼸功 Đỉnh non khắc đá để danh. Triều thiên vào trước cung đình dâng công. Chinh phụ, 28b |
〄 Dấu vạch, trỏ đơn vị đo thời gian, ngắn hơn giờ dài hơn phút.
|
𤐝泣頭𦙫連𨆝臘 率徐没刻忍𠄼更 Soi khắp đầu Giêng liền cuối Chạp. Suốt từ một khắc nhẫn năm canh. Hồng Đức, 5a |
〇 𣈜意刻意可典 廟𤤰徵王共待 Ngày ấy khắc ấy khá đến dưới miếu vua Trưng Vương cùng đợi. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a |
〇 愁冬強刻 強苔 𠀧秋論吏𱥺𣈜𨱽稽 Sầu đong càng khắc [giờ khắc] càng đầy. Ba thu dọn lại một ngày, dài ghê. Truyện Kiều, 6a |