Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
制 chế
#A1: 制 chế
◎ Kìm giữ, nén lại.

傷𠃣惜󰬥坤掣制 廟堂 侯󰭼榾𱜢台

Thương ít tiếc nhiều khôn xiết chế. Miếu đường hầu lấy cột nào thay.

Hồng Đức, 17a

制 chơi
#C2: 制 chế
◎ Hoạt động giải trí, nghỉ ngơi. Trò đùa giỡn.

閔唭渚咍説 花花㗂制

Mỉm cười chửa hay [biết] thốt [nói], oa oa tiếng chơi.

Phật thuyết, 33b

󱝚是非稽聲色 碍制排 淡柳塘花

Tránh (lánh) thị phi, ghê thanh sắc. Ngại chơi bời dặm liễu đường hoa.

Cư trần, 25a

山水閑制分庫巾

Sơn thuỷ nhàn chơi phận khó khăn.

Ức Trai, 12a

或頓昆制默結蔑時 蒸盃

Hoặc đón con chơi [kỹ nữ] mặc kết một thời chưng vui.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 55b

渚貪酒色制排 累命𡲤吏世唭𠊛吱

Chớ tham tửu sắc chơi bời. Lụy mình vả lại thế cười người chê.

Phan Trần, 3a

包徐𡎢𠖾制宮月 𠼦𢲨朱吀𠃣𦲿多

Bao giờ ngồi mát chơi cung nguyệt. Mượn hái cho xin ít lá đa.

Xuân Hương, 10a

賖𦖑拱𱕔㗂娘尋制

Xa nghe cũng nức tiếng nàng, tìm chơi.

Truyện Kiều, 2a

欺𢝙制渃弱𡽫蓬 𣅶𨄹景𦝄冲 𩙌沫

Khi vui chơi nước Nhược non Bồng. Lúc dạo cảnh trăng trong gió mát.

Thạch Sanh, 8b

稚制茹𫅷制厨

Trẻ chơi nhà, già chơi chùa.

Nam lục, 17a

制 xế
#C2: 制 chế
◎ Xiên xuống, chéo nghiêng xuống.

楼夜雨 𣅶曷湄沙𠠩󱠿[…]帳秋風欺俸兎制边

Lầu dạ vũ lúc hạt mưa sa trước chái. […] Trướng thu phong khi bóng thỏ xế bên.

Ca trù, 14b