Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
到 đảo
#C2: 到 đáo
◎ Quay trở lại.

輪到工生折

Luân đảo [luân hồi] trong sống chết.

Phật thuyết, 41a

到 đáo
#A1: 到 đáo
◎ Đi đến.

舘使牢麻景永哨 𠳨𠶀師具到 尼㧅

Quán Sứ sao mà cảnh vắng teo. Hỏi thăm sư cụ đáo nơi neo.

Xuân Hương, 10b

〄 Đáo để: đến cùng, hết mức.

𢀭𱥯刼貪婪 閉 𫪹包𥹰到底恾

Giàu mấy kiếp, tham lam bấy. Sống bao lâu, đáo để màng.

Ức Trai, 21a

#C1: 到 đáo
◎ Đánh đáo: một trò chơi trẻ em.

挾播打到 外同 招錢𫳭魯同包同𪡔

“Hiệp bá”: Đánh đáo ngoài đồng. Gieo tiền xuống lỗ, đồng vào đồng ra.

Ngọc âm, 51b

到 đáu
#C2: 到 đáo
◎ Đáu (đau) đáu: Như 𱞙 đáu

到到丕蒸尋瓢 稔 箴箴丕蒸求咹㕵

Đáu đáu vậy chưng tìm bầu nậm. Chăm chăm vậy chưng cầu ăn uống.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 56b

到 đẽo
#C2: 到 đáo
◎ Lẽo đẽo: chậm chạp bước theo, đeo đuổi theo.

𫜵之老到辱𢚸𠊛

Làm chi lẽo đẽo nhọc lòng người.

Trạng Trình, 15b

到 tráo
#C2: 到 đáo
◎ Tráo trở: đảo lộn, đổi thay, không giữ lòng tín nghĩa.

代蒸𥙩𱔩𨢇論伴 到𠭤𢚸胣 𠃣典欺利害 朋拯 共別

Đời chưng lấy chén rượu luận bạn, tráo trở lòng dạ. Ít đến khi lợi hại, bằng chẳng cùng biết.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 67b