Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
凶 hung
#A1: 凶 hung
◎ Hung hăng: làm sự càn rỡ, dữ tợn.

𱴸𥙩凶興皮血氣

Nén [ghìm] lấy hung hăng bề huyết khí.

Ức Trai, 43b

凶興外庯𥪝朝 破茹刼𧵑㗩𠴕𠓨𦋦

Hung hăng ngoài phố trong triều. Phá nhà cướp của dập dìu vào ra.

Đại Nam, 57b

#C1: 凶 hung
◎ Màu đỏ pha vàng.

院春潭蔭𪱆初唯 襖細凶凶課默催

Viện (vườn) xuân đầm ấm nắng sơ doi. Áo tía hung hung thuở mặc thôi.

Ức Trai, 73b