Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
冉 nhẹm
#C2: 冉 nhiệm
◎ Lòng nhẹm: tình cảm sâu kín.

悶沲󰸺 𢚸冉 隴痗𠼦𪮏𢭮

Muốn dã [tẩy sạch] tấm lòng nhẹm, luống mỏi mượn tay gảy.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 34b

〄 Nhẹm nhặt: nghiêm túc, kín đáo, chặt chẽ.

坤頑冉日湼那 差行布役𠊛些 𢢲𢚸

Khôn ngoan, nhẹm nhặt, nết na. Sai hành [sai khiến] bố việc [chia việc] người ta đẹp lòng.

Thiên Nam, 47b

冉 nhiệm
#C1: 冉 nhiệm
◎ Như 任 nhiệm

𦖑神耒吏𱓞𡥵 機謀拯冉傕 群責埃

Nghe thần rồi lại tin con. Cơ mưu chẳng nhiệm thôi còn trách ai.

Đại Nam, 7b