Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
箕𠊛些𡥵𢶽 𡥵㩫𡥵兼𪢈𦝄
Kìa người ta con ẵm, con dắt, con kèm sau lưng.
Thạch Sanh, 2a