Entry 其 |
其 cày |
|
#C2: 其 kỳ |
◎ Nông cụ cho trâu bò kéo mà lật xới đất.
|
礼其{可列}麻其帝 Lấy cày sắt mà cày đấy. Phật thuyết, 31a |
其 kì |
|
#C1: 其 kỳ |
◎ Kì mài: cọ xát, trau giồi.
|
眉某歆遙𢚸墨客 其埋𣈜𣎃𧵑詩人 Máy mó hôm [tối] dao [sớm] lòng mặc khách. Kì mài ngày tháng của thi nhân. Ức Trai, 77b |