Entry 兮 |
兮 hề |
|
#C1: 兮 hề |
◎ Can hệ, liên lụy đến.
|
𠳨法真空兮之𪡎 碍聲執色 Hỏi phép Chân Không, hề chi lánh ngại thanh chấp sắc. Cư trần, 24a |
〇 師浪双𫽄兮之 業緣斤吏 𢩮𠫾群𡗉 Sư rằng: Song chẳng hề chi. Nghiệp duyên cân lại nhắc đi còn nhiều. Truyện Kiều, 56b |
〇 役意庒兮之 㛪吀𠫾當特 Việc ấy chẳng hề chi. Em xin đi đương được. Thạch Sanh, 12b |
◎ Từng có, từng trải qua.
|
㐱庄兮蔑丿碍廬 Chỉn chăng hề một phút ngại lo. Cư trần, 27b |
〇 絲𩯀諸兮報所生 Tơ tóc chưa hề báo thửa sinh. Ức Trai, 28b |
〇 𤤰自在外修行 拯兮固𧡊朝廷蔑埃 Vua từ tại ngoại tu hành. Chẳng hề có thấy triều đình một ai. Thiên Nam, 93b |
〇 仍𠳒花月初渚兮 Những lời hoa nguyệt xưa nay chửa hề. Trinh thử, 9b |
◎ Ê hề: đầy rẫy.
|
舘浪𦧘𩵜𠲖 兮𲌺鱗鯺鳯本皮少 Quán rằng: Thịt cá ê hề. Khô lân chả phượng bộn bề thiếu đâu. Vân Tiên C, 13a |