Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
兮 hề
#C1: 兮 hề
◎ Can hệ, liên lụy đến.

𠳨法真空兮之𪡎 碍聲執色

Hỏi phép Chân Không, hề chi lánh ngại thanh chấp sắc.

Cư trần, 24a

師浪双𫽄兮之 業緣斤吏 𢩮𠫾群𡗉

Sư rằng: Song chẳng hề chi. Nghiệp duyên cân lại nhắc đi còn nhiều.

Truyện Kiều, 56b

役意庒兮之 㛪吀𠫾當特

Việc ấy chẳng hề chi. Em xin đi đương được.

Thạch Sanh, 12b

◎ Từng có, từng trải qua.

㐱庄兮蔑丿碍廬

Chỉn chăng hề một phút ngại lo.

Cư trần, 27b

絲𩯀諸兮報所生

Tơ tóc chưa hề báo thửa sinh.

Ức Trai, 28b

𤤰自在外修行 拯兮固𧡊朝廷蔑埃

Vua từ tại ngoại tu hành. Chẳng hề có thấy triều đình một ai.

Thiên Nam, 93b

仍𠳒花月初󰅒渚兮

Những lời hoa nguyệt xưa nay chửa hề.

Trinh thử, 9b

◎ Ê hề: đầy rẫy.

舘浪𦧘𩵜𠲖 兮𲌺鱗鯺鳯本皮少󰠲

Quán rằng: Thịt cá ê hề. Khô lân chả phượng bộn bề thiếu đâu.

Vân Tiên C, 13a