Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
兗 nhón
#C2: 兗 duyện
◎ Kiễng chân lên, gót không chạm đất.

埃浪渃宋時賖 兗蹎些𬖉可默体𦷾

Ai rằng nước Tống thì xa. Nhón chân ta trông, khả mặc thấy đấy.

Thi kinh, II, 47b

兗 nhọn
#C2: 兗 duyện
◎ Đầu một vật nhỏ dần lại và sắc, dễ cắm vào hoặc đâm thủng vật khác.

刺奴窖捽丐沁兗頭

“Thích nô”: khéo vót cái tăm nhọn đầu.

Ngọc âm, 40b

搂摠𱺵屯促兗 頭咍边

“Lâu tổng” là đòn xóc nhọn đầu hai bên.

Ngọc âm, 41b