Entry 充 |
充 sung |
|
#A1: 充 sung |
◎ Đầy đủ. Sung sướng: sống đầy đủ, hạnh phúc.
|
政刑補𭛣重煩 茹鐄充暢萬民辱因 Chính hình bỏ việc, trọng phiền. Nhà vàng sung sướng, muôn (vạn) dân nhọc nhằn. Thiên Nam, 120b |
#C2: 充 sung |
◎ Loài cây cao, quả có vị chát.
|
𩛜𢚸咹契買 充 𥉫𧡊媄𫯳時呐𫽄𠫾 Đói lòng ăn khế với sung. Trông thấy mẹ chồng thì nuốt chẳng đi. Hợp thái, 40b |
充 suông |
|
#C2: 充 sung |
◎ Như 冲 suông
|
不和感汝羮充 Bất hoà cảm nhớ canh suông. Ngọc âm, 17a |