Entry 儉 |
儉 hiếm |
|
#C2: 儉 kiệm |
◎ Ít ỏi, không nhiều.
|
卞旦官郎仕庶 民 儉穷昆意 旦厨求嗔調特如所悶 Bèn đến quan lang sĩ thứ chúng dân, hiếm cùng con ấy, đến chùa cầu xin, đều được như thửa muốn. Cổ Châu, 12b |
〇 儉之𣳢滂溋𣾺 蘿紅俸倎之尼 浽沉 Hiếm chi ngòi phẳng duềnh khơi. Lá hồng bỗng đến chi nơi nổi chìm . Hoa tiên, 14a |
〇 棱儒波聖固儉之麻女底紅吟 朱𤝞𢪮 Rừng Nho bể Thánh có hiếm chi mà nỡ để hồng ngâm cho chuột móc (vọc). Hiếu sĩ, 4a |
儉 kiệm |
|
#A1: 儉 kiệm |
◎ Dè sẻn, không hoang phí.
|
媳婦娘妯 儉勤 “Tức phụ”: nàng dâu kiệm cần. Ngọc âm, 7a |
〇 户馮時奢 侈麻户徐時儉提 Họ Phùng thì xa xỉ mà họ Từ thì kiệm dè. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b |