Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
價 giá
#A1: 價 giá
◎ Khoản tiền nhiều ít cần bỏ ra để mua một mặt hàng gì.

𱺵䏧𤞼採價彦星金

Là da lợn thái giá ngàn tinh kim.

Ngọc âm, 22a

𪂲掑扒𱥺添𠄩 𣇞𥹰我價𠳐外𦊚𤾓

Cò kè bớt một thêm hai. Giờ lâu ngã giá, vâng ngoài bốn trăm.

Truyện Kiều, 24a

〄 Có chất lượng tốt, phẩm chất cao, quý hiếm.

刼修 初𱒢𫽄𠫆 福𱜢𢬭[特]價尼朱昂

Phúc tu xưa ví chẳng dày. Phúc nào đổi được giá này cho ngang.

Truyện Kiều, 9a

𫥨塘當 價𠊚貞淑 𥪞胣𫳵麻仍𩙋𦝄

Ra đường đáng giá người trinh thục. Trong dạ sao mà những gió trăng.

Giai cú, 4b