Entry 僂 |
僂 lõ |
|
#F1: nhân 亻⿰婁 lũ: lũ |
◎ {Chuyển dụng}. Thò lõ: nhô, chìa ra và hơi trễ.
|
𪖫翁百户𠸦埃窖攤讐僂朋丐捻𢬣 Mũi ông bá hộ, khen ai khéo nặn, thò lõ bằng cái nắm tay. Giai cú, 3a |
僂 lù |
|
#C2: 僂 lũ |
◎ Thù lù: dáng to và thô, vướng mắt.
|
𠸦埃 窖攤 讐僂朋丐捻𢬣 Khen ai khéo nặn, thù lù bằng cái nắm tay. Giai cú, 3a |
僂 lũ |
|
#A1: 僂 lũ |
◎ Bọn, đám, nhóm (người hoặc động vật).
|
嘵嗷怒僂𢴾棹桂 董鼎箕埃𩧍㗂持 Nghêu ngao nọ lũ bơi chèo quế. Đủng đỉnh kìa ai ruổi tiếng chày. Hồng Đức, 13a |