Entry 傾 |
傾 khoanh |
|
#C2: 傾 khuynh |
◎ Vòng, kiểu, mánh lới.
|
坚肝魁仍雷𪡔 浪謨浪半浪驢𤾓傾 Kiên gan Khôi những lôi ra. Rằng mua, rằng bán, rằng lừa trăm khoanh. Nhị mai, 39a |
傾 khuâng |
|
#C2: 傾 khuynh |
◎ Khuâng khuâng: vương vấn không nguôi.
|
侯𢧚坤吏惜傾傾 Hầu nên [sắp sửa thành người lớn] khôn lại [khó trở lại tuổi thơ], tiếc khuâng khuâng. Ức Trai, 65b |
〄 Bâng khuâng: vương vấn, lòng không yên.
|
冰傾几蔑魂神女 彷彿𡗶高䏾 素娥 Bâng khuâng kẻ miệt [?] hồn thần nữ. Phảng phất trời cao bóng tố nga. Hồng Đức, 8a |
〇 氷傾𢖵景𢖵𠊛 𢖵尼奇遇倍移 𨃴𠫾 Bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người. Nhớ nơi kỳ ngộ, vội dời gót đi. Truyện Kiều, 6a |
傾 khuynh |
|
#A1: 傾 khuynh |
◎ Xiêu ngã, nghiêng đổ.
|
𩙌香海海信傳 𢚸月花[意]俸連傾傾 Gió hương hẩy hẩy tin truyền. Lòng nguyệt hoa ấy bỗng liền khuynh khuynh. Thiên Nam, 117b |
〇 𫜵之𫗁傾城撩𤽗 Làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi. Truyện Kiều, 6a |
傾 quanh |
|
#C2: 傾 khuynh |
◎ Như 扃 quanh
|
傾傾殿漢𠀧更月宇宇城 胡没朶花 Quanh quanh điện Hán ba canh nguyệt. Vò (võ) võ thành Hồ một đoá hoa. Hồng Đức, 18b |
〄 Quẩn quanh: quay đi quay lại.
|
北舞珥珥某埋 羣傾立語窖世每朝 “Bắc vũ”: nhẹ nhẹ múa may. Quẩn quanh sấp ngửa, khéo thay mọi chiều. Ngọc âm, 51b |