Entry 側 |
側 rắc |
|
#C2: 側 trắc |
◎ Lắc rắc: tiếng gió va đập vào cây cối.
|
𩙌沕𦠳𡽫嗃勒側 㳥洊𩈘渃𢯞竜蓬 Gió vẩn sườn non kêu lắc rắc. Sóng dồn (tuồn) mặt nước vỗ long bong. Xuân Hương, 11a |
側 trắc |
|
#C2: 側 trắc |
◎ Nhẹ trắc: coi thường mọi chuyện.
|
昆𡛔意 湼拯謹𫅜性涓珥側 Con gái ấy nết chẳng ghín lành, tính quen nhẹ trắc. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 24b |
◎ Trắc trở: không bằng phẳng, không thuận lợi.
|
傷爲縁渚匪縁 英雄側阻婵娟呂廊 Thương vì duyên chửa phỉ duyên. Anh hùng trắc trở, thuyền quyên lỡ làng. Thiên Nam, 26b |
◎ Tên người.
|
保信𧗱典喝门 傷𫯳娘側𢞂𫔬𫽄𦣰 Báo tin về đến Hát Môn. Thương chồng nàng Trắc [Trưng Trắc] buồn muôn (bồn môn) chẳng nằm. Thiên Nam, 26b |