Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
偨 thày
#F2: nhân 亻⿰柴 sài: thầy
◎ {Chuyển dụng}. Thày lay: lắm lời nọ kia, nhiễu sự.

况之仍傳偨𢯦 歲尼㐌㤕 帽尼𩂏腮

Huống chi những chuyện thày lay. Tuổi này đã trót mũ này che tai.

Phan Trần B, 16a

偨 thầy
#F2: nhân 亻⿰柴 sài
◎ Người có tay nghề, hành nghề đặc biệt (thầy bói, thầy cúng, thầy lang v.v.).

𡥵偨𫅷吉節 𬷤魯臋

Con thầy già [thầy chùa] cắt tiết gà lỗ đẹn.

Lý hạng, 55b

偨𧴤吱主茄

Thầy bói chê chủ nhà.

Lý hạng, 56a