Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
做 tố
#C1: 做 tố
◎ Tô tố (tô tố): đua nhau, đua chen.

[時]咹𧑂 𪖺呼呼 羣欣做做咹𤙭𫜵之

Thà ăn cáy, ngáy kho kho. Còn hơn tô tố ăn bò làm chi.

Trinh thử, 8a

〄 Đổ xô vào, ào ạt.

咹辰做做 𢫟𧚟褲辰空埃

Ăn thì tô tố, xé váy khố thì không ai.

Lý hạng, 56a