Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
[時]咹𧑂 𪖺呼呼 羣欣做做咹𤙭𫜵之
Thà ăn cáy, ngáy kho kho. Còn hơn tô tố ăn bò làm chi.
Trinh thử, 8a
咹辰做做 𢫟𧚟褲辰空埃
Ăn thì tô tố, xé váy khố thì không ai.
Lý hạng, 56a