Entry 假 |
假 giả |
|
#A1: 假 giả |
◎ Không phải là thật. Làm ra bộ dạng khác để che giấu sự thật.
|
吝[蹺]𡶀假𠫾妄 𡳳墙𱻌固裊通買摷 Lần theo núi giả đi vòng. Cuối tường dường có nẻo thông mới rào. Truyện Kiều, 9a |
〇 娘綠衣假𫜵拯別 𡲤𢯏𡲤𢫝 Nàng lục y [áo xanh] giả làm chẳng biết, vả bẻ vả rung. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 9b |
〇 几𠁑假醝𨢇麻𲈧几皮𨕭旦浽𠯽𠻵𢬥𢴠辰𠊚弹英奇沛分處 Kẻ dưới giả say rượu mà mần kẻ bề trên đến nỗi chửi mắng giằng xé thì người đàn anh cả phải phân xử. Bác Trạch, 2b |
〄 Mượn, lấy danh nghĩa khác, lấy cớ.
|
語𱺵爲渃爲𠁀 拯𪟽假 㗂謾唏戒𠇮 Ngỡ là vì nước vì đời. Chẳng ngờ giả tiếng mượn hơi giới mình. Thiên Nam, 41b |
〇 假調𤞓絆𫀅情人間 Giả điều săn bắn xem tình nhân gian. Chàng Chuối, 1b |