Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
令 lanh
#C2: 令 linh
◎ Lanh chanh: vung vẩy, chộn rộn.

仍恾 吝橘園蘭菊 乙𪿒令挣盎槾桃

Những mong lẩn quất vườn lan cúc. Ắt ngại lanh chanh áng mận đào.

Ức Trai, 20a

𫯳奴初㐌謀𫜵 令征朱沛洳鎌蚤𣈙

Chồng nó xưa đã mưu làm. Lanh chanh cho phải nhơ gươm tao rày [lời Tô Định].

Thiên Nam, 27a

◎ Long lanh: sáng trong, óng ánh.

眉𧍋𬑉鳯竜令 捽潙

Mày ngài mắt phượng long lanh tót vời.

Phương Hoa, 31b

令 lành
#C2: 令 linh
◎ Hiền, tốt, đẹp. Lương thiện.

大姨 姨奇 令世

“Đại di”: dì cả lành thay.

Ngọc âm, 7a

會令士尾僧尼 秩唐

Hội lành sãi vãi tăng ni chật đường.

Ngọc âm, 52a

令 lạnh
#C2: 令 lệnh
◎ Nhiệt độ thấp hơn bình thường. Có cảm giác vắng vẻ, cô đơn.

𪟂吒丐刧𥙩𫯳終 仉答𧜖𱽐仉令㳥

Chém cha cái kiếp lấy chồng chung. Kẻ đắp chăn bông kẻ lạnh lùng.

Xuân Hương B, 6b

終觥令汔如詞 浽念心事悲𣇞 𠳨埃

Chung quanh lạnh ngắt như tờ. Nỗi niềm tâm sự bây giờ hỏi ai.

Truyện Kiều, 58a

冲花令令唏霜 停蹎侯𢘮認塘 𧗱斎

Trong hoa lạnh lạnh hơi sương. Dừng chân hầu rắp nhận đường về trai.

Hoa tiên, 3a

令 lênh
#C2: 令 linh
◎ Công lênh: công sức bỏ ra.

功令苦辱 闭𥹰 渚甘富貴吏愁干戈

Công lênh khó nhọc bấy lâu. Chưa cam phú quý lại sầu can qua.

Thiên Nam, 17b

路羅𠴼𱕔求名 酉浪卓特功令㐱𬲢

Lọ là náo nức cầu danh. Dẫu rằng chác được công lênh chỉn nhiều.

Sô Nghiêu, 3a

◎ Thăm lênh: thăm viếng hỏi han.

󰬮之身𨏄𣰴鴻 探令底𥘀𬌓𢚸小姐

Vẻ chi thân nhẹ lông hồng. Thăm lênh để nặng tấm lòng tiểu thư.

Nhị mai, 43b

夫人勸解𠇍𠳒 [󰠃]雲姐𬧐茹外探令

Phu nhân khuyên giải mấy lời. Cùng Vân Thư tới nhà ngoài thăm lênh.

Nhị mai, 47b

令 lềnh
#A2: 令 lệnh
◎ Hiệu lệnh, báo hiệu.

鐘廛買買工工㨂 楳 社𥹰𥹰谷谷令

Chuông chiều mãi mãi cong cong gióng. Mõ xã lâu lâu cốc cốc lềnh.

Hồng Đức, 32a

令 lệnh
#A1: 令 lệnh
◎ Truyền báo ý chỉ để mọi người thực hiện.

扲權𦋦令𦊚方 𡥙𭉆𫽄敢㛪傷𫽄𠳒

Cầm quyền ra lệnh bốn phương [đây trỏ Dương Tam Kha]. Cháu hờn chẳng dám, em thương chẳng lời.

Thiên Nam, 55a

倍鐄𫴋令𦋦威 𠀲時抯𠰘𠀲時𢯏𦢠

Vội vàng xuống lệnh ra uy. Đứa thì vả miệng, đứa thì bẻ răng.

Truyện Kiều, 33b

些𠳐令玉皇判保朱咍

Ta vâng lệnh Ngọc hoàng phán bảo cho hay.

Thạch Sanh, 5a

〄 Tín hiệu báo tin.

火砲 包令奴噒 鉄礮瓮令傳信同同

“hoả pháo”: pháo lệnh nổ ran. “Thiết bác”: ống lệnh truyền tin đùng đùng.

Ngọc âm, 48b

令 liêng
#C2: 令 linh
◎ Thiêng liêng: linh thiêng, uy nghiêm màu nhiệm.

哿榮方意固佛囉代声令

Cả vang phương ấy có Phật ra đời thiêng liêng.

Cổ Châu, 14a

𤍌令應泣每尼 六根運用 𥪞外神通

Thiêng liêng ứng khắp mọi nơi. Lục căn vận dụng trong ngoài thần thông.

Thiền tông, 2b

令 linh
#C1: 令 linh
◎ Lung linh: ánh sáng xao động.

𬰊坤移梗 董鼎 𦝄易𧡊䏾竜令

Giá khôn dời cành đủng đỉnh. Trăng dễ thấy bóng lung linh.

Hồng Đức, 44b

◎ Linh đình: tấp nập, long trọng.

𱥺茹扽擛令停 抉𡑝 達逴𣳮瓶𤏧香

Một nhà dọn dẹp linh đình. Quét sân, đặt trác, rửa bình, thắp hương.

Truyện Kiều, 45a

令 rành
#C2: 令 linh
◎ Rành rành: rõ ràng, đích thực.

[䏾]揲群隂 光汰汰 𠓇抛抛曜訴令令

Bóng rợp còn âm, quang thảy thảy. Sáng phau phau rọi, tỏ rành rành.

Hồng Đức, 14b

令 rình
#C2: 令 lệnh
◎ Rập rình: dập dềnh, bập bềnh.

波濤 㳥哿 𫁞令招洡

“Ba đào”: sóng cả rập rình gieo trôi.

Ngọc âm, 4b