Entry 付 |
付 phó |
|
#A1: 付 phó |
◎ Ban cho, giao cho.
|
吒媄瑰朔如古重𱐩主 𡗶付朱 Cha mẹ coi sóc như của trọng đức Chúa Trời phó cho. Bà Thánh, 1b |
〇 埃可皮意𪬫 付默𬲇春撴𢱜 Ai khả vừa ý ấy, phó mặc gió xuân đun đẩy. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 44b |
〇 𱥺𱺵據法加刑 𱥺𱺵吏據楼𣛟付𧗱 Một là cứ phép gia hình. Một là lại cứ lầu xanh phó về. Truyện Kiều, 30b |
〄 Trao gửi, gửi gắm.
|
嗔共柴哿朱 特付𠇮於茹𱐩主𡗶旦𱜙代 Xin cùng thầy cả cho được phó mình ở nhà đức Chúa Trời đến trọn (lọn) đời. Bà Thánh, 2a |