Entry 他 |
他 tha |
|
#C1: 他 tha |
◎ Thứ lỗi, bỏ qua không truy cứu.
|
惟願孛 伤罪戈他勿助 Duy nguyện Bụt thương tội qua tha vớt trợ [cứu giúp]. Phật thuyết, 23a |
〇 九重下旨卽時 𣱆陳他罪吏𧗱聀𱢎 Cửu trùng hạ chỉ tức thì. Họ Trần tha tội, lại về chức xưa. Nhị mai, 55a |
〄 Buông ra, thả ra.
|
扒𤞻時易 他𤞻倚坤 Bắt hùm thời dễ, tha (thả) hùm ấy khôn. Thiên Nam, 108a |
〇 他𦋦時拱埋𠁀𫜵𦋦時拱 𦋦𠊛𡮈然 Tha ra thì cũng may đời. Làm ra thì cũng ra người nhỏ nhen. Truyện Kiều, 49b |
〇 碎㐌援拱空他 底𫜵罪𠊛些 𱐭尼 Tôi đã van cũng không tha. Để làm tội người ta thế này. Thạch Sanh, 6a |
◎ Ngoạm vào miệng mà đưa đi.
|
哏𡳪他𫧾𧵆賖 丐身必左如𱙘打蜂 Cắn đuôi tha trứng gần xa. Cái thân tất tả như bà đánh ong. Trinh thử, 15b |
〇 𤞻他𤞼哏𨀈𠓨朱𣭻 Hùm tha lợn cắn bước vào cho mau. Lý hạng, 21b |
◎ Tha la: buông rủ nghiêng nghiêng xuống dưới.
|
立蛰邊江𬙞糁茄 𡗶收䏾鵶豸 他羅 Lấp xấp bên giang bảy tám nhà. Trời thâu bóng ác giãi tha la. Hồng Đức, 25b |
◎ Thướt tha|Tha thướt: dáng cao mà uyển chuyển, mềm mại.
|
寡連𢬗粉點粧 𤁕他咹默荣呐唭 Goá liền giồi phấn điểm trang. Thướt tha ăn mặc, vẻ vang nói cười. Thiên Nam, 67a |
〇 𠁑桃差固䏾𠊛切他 Dưới đào xảy có bóng người thướt tha. Truyện Kiều, 7a |
〇 隔花朗𥋴䏾蟾 𫡮篭他切澜襜 𠬠㝵 Cách hoa lặng ngắm bóng thiềm. Mây lồng tha thướt (thiết) làn xiêm một người . Hoa tiên, 26a |
◎ Thiết tha: khẩn khoản, gắn bó.
|
𦖑払𮥷𠱈切他 𠮾嗷頭𥚇漫麻嚕𦖻 Nghe chàng năn nỉ thiết tha. Ngọt ngào đầu lưỡi, mặn mà lỗ tai. Phan Trần, 11a |
◎ Tha ma: khu đất chôn cất người chết.
|
外𡏢墓地他麻 佳城 節典倘巴抉墓 Ngoài mả mộ địa tha ma. Giai thành tiết đến tháng Ba quét mồ. Ngọc âm, 5b |
◎ Thủng tha: chậm rãi, khoan thai.
|
統他鵉另𧗱臺 𥹯𦰤𱦉䋦掑𢷀縱 Thủng tha Loan lánh về đài. Mặt giồi lau sạch, mối cài giũ tung. Hoa tiên, 12b |
他 thà |
|
#C2: 他 tha |
◎ Chấp nhận. Đành chịu vậy, chi bằng như thế.
|
𱥺𠳒𡢐拱𱺵 催時𩈘屈𫽄他𢚸𤴬 Một lời sau trước cũng là. Thôi thì mặt khuất, chẳng thà lòng đau. Truyện Kiều, 14b |
〇 打賊麻打𢬣空 他𧗱臭𤇮揚弓𡭉猫 Đánh giặc mà đánh tay không. Thà về xó bếp giương cung bắn mèo. Nam lục, 7a |
◎ Thực (thật) thà: trung thực, chân tình.
|
𱙎俺𠤆𠳒欣舌 蔀伴 於湼寔他 Anh em chớ lời hơn thiệt. Bầu (bậu) bạn ở nết thực (thật) thà. Hồng Đức, 23a |
〇 蜜𤮿強祖𣩂𧋆 仍尼𨐮𧃵𱺵尼 寔他 Mật ngọt càng tổ chết ruồi. Những nơi cay đắng là nơi thật thà. Lý hạng, 23a |
他 thả |
|
#C2: 他 tha |
◎ Như 抯 thả
|
扒𤞻時易 他𤞻倚坤 Bắt hùm thời dễ, thả (tha) hùm ấy khôn [khó]. Thiên Nam, 108a |
他 thá |
|
#C2: 他 tha |
◎ Hạng, giống, thứ.
|
或爲多逴{麻隣}{麻碌} 輪廻某年他𡞕重 Hoặc vì đưa rước, lăn lóc (*mlan mloc) luân hồi, mới nên thá vợ chồng. Phật thuyết, 19b |
他 thoa |
|
#C2: 他 tha |
◎ Bôi lên, xoa và xát đều.
|
辻核銅柱畧𡑝 湨油他嗎焒𤑍焠衝 Mười cây đồng trụ trước sân. Xối dầu thoa (xoa) mỡ lửa hừng đốt xông. Dương Từ, tr. 50 |
他 thơ |
|
#C2: 他 tha |
◎ Con thơ: con trẻ, còn nhỏ dại.
|
赤子昆 他宁廛 “Xích tử ”: con thơ giữ gìn. Ngọc âm, 7b |
〄 Làm thơ: làm nũng, nhõng nhẽo.
|
丁昆𫜵他庄討 Đứa con làm thơ, chẳng thảo. Phật thuyết, 36a |
〄 Thơ dại: ngu ngơ, khờ khạo.
|
𬈋官他曳 才庄𨇜 𧗱於清閑限㐌烘 Làm quan thơ dại tài chăng đủ. Về ở thanh nhàn hẹn đã hòng. Ức Trai, 23a |
◎ Thơ (tha) thẩn: vẻ ngẩn ngơ, bâng khuâng vô định.
|
斜斜䏾我𧗱西 姉㛪他矧 攔𢬣𦋦𧗱 Tà tà bóng ngả về tây. Chị em thơ thẩn dan [nắm, dắt] tay ra về. Truyện Kiều, 2a |
他 xoa |
|
#C2: 他 tha |
◎ Bôi lên, phết lên và xát đều.
|
辻核銅柱畧 𡑝 湨油他嗎焒𤑍焠衝 Mười cây đồng trụ trước sân. Xối dầu xoa (thoa) mỡ lửa hừng đốt xông. Dương Từ, tr. 50 |