Entry 仕 |
仕 sải |
|
#C2: 仕 sĩ |
◎ Độ dài bằng khoảng cách từ đầu bàn tay này sang đầu bàn tay kia khi ta giang thẳng hai tay.
|
挽舟呌船林林 百丈祇呌餘林仕曳 “Vãn chu”: kéo thuyền lăm lăm. “Bách trượng”: dây kéo dư trăm sải dài. Ngọc âm, 29a |
仕 sãi |
|
#C2: 仕 sĩ |
◎ Như 士 sãi
|
仕娓𨪷𩯀共民平㐌姅 Sãi vãi gọt tóc cùng dân bình đã nửa. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 34a |
〇 眾些柴仕分闲 別埃麻結𫜵縁情期 Chúng ta thầy sãi phận hèn. Biết ai mà kết làm duyên tình cờ. Thiên Nam, 72b |
〇 𠊛𱏫帽仕襖崇 恾鐮掛𥯝𦋦𱧔𠀲芻 Người đâu mũ sãi áo sồng. Mang liềm quảy sọt ra rành đứa sô. Sô Nghiêu, 1a |
〇 娓𫢩𫳵顔色固欣 仕蹺買修行嘺舌 Vãi nay sao nhan sắc có hơn, sãi theo với tu hành kẻo thiệt. Sãi vãi, 27a |
仕 sảy |
|
#C2: 仕 sĩ |
◎ Dùng nia, sàng để loại bỏ tạp chất ra khỏi thóc, gạo.
|
丐𥬩仕 丐𥯝鄧坦 Cái nia sảy. Cái sọt đựng đất. Nam ngữ, 42b |
仕 sẩy |
|
#C2: 仕 sĩ |
◎ Lỡ chừng, quá đà, sa vào nguy nan.
|
仕蹎𫴋 渃蔑回 𠊛些𣵰越別尼𱜢尋 Sẩy chân xuống nước một hồi. Người ta lặn vớt biết nơi nào tìm. Thiên Nam, 109a |
〇 𢪀命縱坦 仕蹎 世娘買賖𧵆咀嘆 Nghĩ mình túng đất sẩy chân. Thế cùng nàng mới xa gần thở than. Truyện Kiều, 45a |
〇 妾𠸗預𨀈仙 娥 宴瓊瑤仕𱔩花默苔 Thiếp xưa dự bước tiên nga. Yến quỳnh dao sẩy chén hoa, mắc đày. Sơ kính, 26b |
〇 悲除仕𨀈汝 澄 細低㐌隊恩蒸𢚸払 Bây chừ (giờ) sẩy bước nhỡ (lỡ) chừng. Tới đây đã đội ơn chưng [nơi, với] lòng chàng. Trinh thử, 3b |
◎ Tuột khỏi, xa lìa, bỏ mất.
|
仕弹散𤚇巴為 𧉻亏飭𧉻 𪂲亏飭𪂲 Sẩy đàn tan nghé bơ vơ. Bạng khoe sức bạng, cò khoe sức cò. Thiên Nam, 30b |
仕 sè |
|
#C2: 仕 sĩ |
◎ Sập sè (xập xè): vỗ nhẹ cánh bay là là.
|
𡽫東 𧡊𦲿侯㩫凍 雉習仕枚共𢯏𱠇 Non Đông thấy lá hầu chất đống. Trĩ sập sè mai cũng bẻ bai. Chinh phụ, 21a |
仕 sẻ |
|
#C2: 仕 sĩ |
◎ Chia xẻ (sẻ) cùng nhau. Chia nhường cho nhau.
|
粓仕貝襖讓朱 道髙法冉𡮈𡚢𠰺傳 Cơm sẻ với, áo nhường cho. Đạo cao phép nhẹm nhỏ to dạy truyền. Sơ kính, 36a |
〇 𢷏鞍掛挭倍傍 䋦愁仕姅𨀈塘𢺺𠄩 Buộc yên quảy gánh vội vàng. Mối sầu sẻ nửa, bước đàng chia hai. Truyện Kiều, 12b |
◎ Loài chim nhỏ.
|
家賓𪀄仕瓮茹 “Gia tân”: chim sẻ ống nhà. Ngọc âm, 54a |
仕 sẽ |
|
#C2: 仕 sĩ |
◎ Như 士 sẽ
|
碎嗔待𬙞𣈜女仕筭事𱍸 Tôi xin đợi bảy ngày nữa sẽ toan [lo tính] sự ấy. Ông Thánh, 1a |
〇 種苜飾 蒸祭耒仕囉練練 Giống mục sức [loài rau] chưng tế rồi sẽ ra rờn rờn. Thi kinh, I, 15b |
〇 拯𱥯𣈜女仕黄𡨧吏贖丕 Chẳng mấy ngày nữa sẽ đem vàng tốt lại chuộc vậy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27a |
〇 仕捽潙吝吝隊𱔩 仕𰙔寅諫諫隊𱻼 Sẽ rót vơi lần lần đòi chén. Sẽ ca dần ren (rén) rén đòi liên. Chinh phụ, 32a |
〇 化𧏵耒仕逴仙拱皮 hoá rồng rồi sẽ rước tiên cũng vừa. Phan Trần, 3a |
〇 𡭧之哏咘没𠄩 朱仃耒仕料排䋦萌 Chút chi gắn bó một hai. Cho đành rồi sẽ liệu bài mối manh. Truyện Kiều, 8a |
〇 𣈜𢫝穭𫥨吟 包𣇞木𣙺些仕𢵼𦋦 Sớm ngày đong lúa ra ngâm. Bao giờ mọc mầm ta sẽ vớt ra. Hợp thái, 8b |
◎ Hành động nhẹ nhàng (như khẽ).
|
㐌姅店因眾㝵𥄭𡗋 仕懺所𨄠囉 Đã nửa đêm, nhân chúng người ngủ lắm, sẽ sắm sửa tắt ra. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 39a |
〇 隔花仕𠱆㗂鐄 Cách hoa sẽ dặng [mở lời] tiếng vàng. Truyện Kiều, 8b |
〇 車車香倍另嫌 生它𨄹畧淹淹仕排 Xa xa Hương vội lánh hèm. Sinh đà dạo trước êm êm sẽ bày . Hoa tiên, 10b |
◎ Sạch sẽ: tinh tươm, không bẩn thỉu.
|
恳於童貞 泟仕𱜙代 Khấn ở đồng trinh sạch sẽ trọn đời. Ông Thánh, 1a |
仕 sì |
|
#C2: 仕 sĩ |
◎ Sù sì (xù xì): nhám, lam nham.
|
身㛪如菓櫗𨕭核 𤿍奴芻仕䋦奴𨃐 Thân em như quả mít trên cây. Vỏ nó xù xì múi nó dày. Xuân Hương, 11b |
仕 sĩ |
|
#A1: 仕 sĩ |
◎ Người có học, người có quan chức.
|
仕代𫀅 𧡊動𢚸 吟䜹吊几𦟐紅托寃 Sĩ đời xem thấy động lòng. Ngâm thơ điếu kẻ má hồng thác oan. Thiên Nam, 18a |
仕 xảy |
|
#C2: 仕 sĩ |
◎ Bỗng, chợt, thoắt.
|
仕𦖑世賊㐌散 㳥滝福建 焒殘浙江 Xảy nghe thế giặc đã tan. Sóng êm Phúc Kiến, lửa tàn Chiết Giang. Truyện Kiều, 62b |
仕 xè |
|
#C2: 仕 sĩ |
◎ Xập xè (sập sè): nhẹ nhàng vỗ cánh bay là là.
|
𡽫東𧡊𦲿侯㩫凍 雉習仕枚共𢯏𱠇 Non Đông thấy lá hầu chất đống. Trĩ xập xè mai cũng bẻ bai. Chinh phụ, 21a |
仕 xẻ |
|
#C2: 仕 sĩ |
◎ Bổ, cưa, cắt tách theo chiều dọc.
|
暈𦝄埃仕 𫜵堆 姅印襘隻姅𤐝埮[長] Vầng trăng ai xẻ làm đôi. Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường. Truyện Kiều, 32b |
仕 xì |
|
#C2: 仕 sĩ |
◎ Xù xì (sù sì): nhám, lam nham, sần sùi.
|
身㛪 如菓櫗𨕭核 𤿍奴芻仕䋦奴𨃐 Thân em như quả mít trên cây. Vỏ nó xù xì (sù sì) múi nó dày. Xuân Hương B, 2b |