Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
今 căm
#C2: 今 câm
◎ Căm căm: rét đến tê buốt.

襖單坤垠今 今冽

Áo đơn khôn ngăn căm căm rét.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 44a

今 câm
#A1: 今 câm|kim
◎ Thời nay (trái với cổ).

𠳨𬈋之事古 今 世事油埃咍纀𥾽 蓮𱜢固变工淋

Hỏi làm chi sự cổ câm (kim). Thế sự dầu ai hay buộc bện. Sen nào có bén trong lầm.

Ức Trai, 25b

今 cầm
#C2: 今 kim|câm
◎ Mong đợi, tin chắc.

併浪滝渃吉淋 刼 尼埃吏群今扱低

Tính rằng sông nước cát lầm. Kiếp này ai lại còn cầm gặp đây.

Truyện Kiều, 63b

今 kim
#A1: 今 kim
◎ Thời nay.

雲仙𨆝𥛉𠽔𠺘 庒欣𠊛古拱朋 𠊛今

Vân Tiên gối lạy thưa rằng: Chẳng hơn người cổ cũng bằng người kim (câm).

Vân Tiên, 9a

今 ngấm
#C2: 今 kim|câm
◎ Nước thấm vào.

冲花今今唏霜 停蹎 侯𢘮認塘𧗱斎

Trong hoa ngấm ngấm hơi sương. Dừng chân hầu rắp nhận đường về trai.

Hoa tiên, 3a