Entry 仉 |
仉 kẻ |
|
#F2: nhân 亻⿰几 kỷ |
◎ Như 几 kẻ
|
𠸦埃㨄𥒥才穿𲇔 窖 𠼯馨𫥨𡗋仉𥄮 Khen ai đẽo đá tài xuyên tạc. Khéo hớ hênh ra lắm kẻ nhòm (dòm). Xuân Hương, 5b |
〇 乘龍埃仉東床聘𦠘 Thừa long ai kẻ đông sàng sánh vai. Đại Nam, 4a |
〇 於茹一媄 二𡥵 𫥨外𡗋仉吏𠹀欣些 Ở nhà nhất mẹ nhì con. Ra ngoài lắm kẻ lại giòn hơn ta. Nam lục, 8a |
〇 世间𡗋仉𥊚𥇀 𧡊丸𣘈 𧺀𢣸鐄㩫𢱐 Thế gian lắm kẻ mơ màng. Thấy hòn son thắm ngỡ vàng chắt chiu. Lý hạng, 36b |
〇 𥪝民𱥯仉特朋碎 占治𥢆命 沒詔𡎢 Trong dân mấy kẻ được bằng tôi. Chễm chệ riêng mình một chiếu ngồi. Thạch Sanh, 11b |
仉 kẽ |
|
#F2: nhân 亻⿰几 kỷ: kẻ |
◎ {Chuyển dụng}: Như 几 kẽ
|
仉𤞻𦼔木諸宣𠲣 𨻫𩙌椿咷撫佛[𫩓] Kẽ hùm rêu mọc trơ toen hoét. Luồng gió thông reo vỗ phập phòm. Xuân Hương B, 4b |