Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
仉 kẻ
#F2: nhân 亻⿰几 kỷ
◎ Như 几 kẻ

𠸦埃㨄𥒥才穿𲇔 窖 𠼯馨𫥨𡗋仉𥄮

Khen ai đẽo đá tài xuyên tạc. Khéo hớ hênh ra lắm kẻ nhòm (dòm).

Xuân Hương, 5b

乘龍埃仉東床聘𦠘

Thừa long ai kẻ đông sàng sánh vai.

Đại Nam, 4a

於茹一媄 二𡥵 𫥨外𡗋仉吏𠹀欣些

Ở nhà nhất mẹ nhì con. Ra ngoài lắm kẻ lại giòn hơn ta.

Nam lục, 8a

世间𡗋仉𥊚𥇀 𧡊丸𣘈 𧺀𢣸鐄㩫𢱐

Thế gian lắm kẻ mơ màng. Thấy hòn son thắm ngỡ vàng chắt chiu.

Lý hạng, 36b

𥪝民𱥯仉特朋碎 占治𥢆命 沒詔𡎢

Trong dân mấy kẻ được bằng tôi. Chễm chệ riêng mình một chiếu ngồi.

Thạch Sanh, 11b

仉 kẽ
#F2: nhân 亻⿰几 kỷ: kẻ
◎ {Chuyển dụng}: Như 几 kẽ

仉𤞻𦼔木諸宣𠲣 𨻫𩙌椿咷撫佛[𫩓]

Kẽ hùm rêu mọc trơ toen hoét. Luồng gió thông reo vỗ phập phòm.

Xuân Hương B, 4b