Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
什 sập
#C2: 什 thập
◎ Sụp, đổ ụp xuống.

客浪空別併𣦍 茄箕杜 什船尼𥖑散

Khách rằng không biết tính ngay. Nhà kia đổ sập, thuyền này vỡ tan.

Hợp quần, 14a

什 thập
#A1: 什 thập
◎ Một “thập” gồm mươi bài thơ.

某什風騷 珠免玉 𡬷𢚸憂愛𩯀共絲

Mấy thập Phong Tao châu lẫn ngọc. Tấc lòng ưu ái tóc cùng tơ.

Hồng Đức, 42a

恒遣翁吟踈 客場墨 恒恒𫊔蒸篇箕什怒

Hằng khiến ông ngâm thơ, khách trường mặc, hằng hằng rệt chưng thiên kia thập nọ.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 6b